Mục tiêu khóa thực tập/ Objectives:
Học cách sử dụng đúng cách các dụng cụ, hóa chất và tuân theo trình tự vệ sinh/ Learn how to properly use tools, chemicals, and follow cleaning sequences.
Thực hiện dọn dẹp phòng cho khách lưu trú và khách trả phòng theo tiêu chuẩn của khách sạn/ Perform room cleaning for stay- over and check- out rooms according to hotel standards.
Hiểu rõ về tổ chức bộ phận dọn phòng, tiêu chuẩn vệ sinh và quy trình an toàn/ Understand Housekeeping organization, cleaning standards, and safety procedures.
Chương trình thực tập/ Training plan:
Giới thiệu & Quan sát/ Introduction & Observation:
Giới thiệu về khách sạn, nội quy, tiêu chuẩn vệ sinh/ Hotel introduction, rules, grooming standards.
Tham quan khu vực làm việc, kho chứa đồ, dụng cụ và hóa chất/ Tour of work areas, storeroom, tools, and chemicals.
Quan sát quy trình dọn dẹp phòng/ Observe room cleaning procedures.
Học cách trải giường, thay ga giường và các bước dọn dẹp cơ bản/ Learn bed making, changing linen, and basic cleaning steps.
Dọn dẹp phòng & Tiêu chuẩn/ Room Cleaning & Standards:
Chuẩn bị đồ dùng vệ sinh trong phòng, vận chuyển đồ dùng vệ sinh lên tầng/ Set up amenities in room, amenities delivery to floor.
Giới thiệu tiêu chuẩn dọn dẹp và thực hành dọn dẹp phòng như thu dọn ga trải giường, trải giường/ Introduce cleaning standard and practice cleaning rooms (VD and OC) such as strip away linens, making the bed.
Thực hành kiểm tra phòng cùng với người giám sát/ Practice room inspection with supervisor.
Thực hành sử dụng máy hút bụi, dọn dẹp khu vực chung/ Practice with Vacuum machine, cleaning public area.
Chuẩn bị xe đẩy/ Set up trolley.
Tiện nghi trong phòng, khăn trải giường và đồ thất lạc/ Room Amenities, Linens and Lost & Found:
Cách xử lý các tiện nghi trong phòng của khách/ How to handle guest’s room Amenities.
Cách xử lý đồ thất lạc/ How to handle Lost and Found.
Cách xử lý yêu cầu của khách và phối hợp với các bộ phận khác/ How to handle guest’s request & work with other departments.
Cách thu gom khăn trải giường bẩn, nhận và giao khăn trải giường sạch/ How to collect soil linens, receive and deliver fresh linens.
Thực hành độc lập và đánh giá/ Independent Practice & Evaluation:
Nhận đánh giá và phản hồi từ Công ty/ Final evaluation and feedback session from the Company.
Thực hành các công việc cơ bản của nhân viên dọn phòng dưới sự giám sát/ Practice basic works as Room Attendant under supervision.
Thực hiện các nhiệm vụ dọn dẹp dưới sự giám sát/ Perform cleaning tasks under supervision.