Sắp xếp kế hoạch, mua mới, đốc thúc giao hàng nhằm đảm bảo đáp ứng kịp thời yêu cầu sản xuất kinh doanh của các phòng ban trong công ty.
Các nhóm hàng khác theo chỉ định của quản lý/ Các nhóm hàng khác theo chỉ định của quản lý.
Các loại hàng/Categories:
Tìm nhà cung ứng, lấy báo giá, so sánh lựa chọn để có nhà cung cấp phù hợp./ Find suppliers, get quotes, compare options to find a suitable supplier.
Vật liệu bao bì: Thùng carton, nhãn, bao bì mềm (màng, túi, v.v.)/Packaging Material: Carton, Label, Flexible Packaging (Film, Pouch., etc)
Chịu trách nhiệm về quản lý quy trình mua hàng từ việc tìm kiếm nguồn cung, xác nhận, đàm phán, mua hàng, và quản lý hợp đồng/Be overall responsible for managing the procurement process from sourcing, qualification, negotiation, purchase, and contract management.
Cập nhật thông tin liên quan đến các nhà cung cấp : Năng lực, sản phẩm, thời gian giao hàng, dịch vụ hậu mãi, phương pháp thanh toán, tiềm năng phát triển…. để mọi thời điểm chọn được nhà cung cấp phù hợp nhất./Update information related to suppliers: Capacity, products, delivery time, after- sales service, payment methods, development potential... to choose the most suitable supplier at all times.
Tìm kiếm thêm nhà cung cấp mới./ Searching for new suppliers.
Arrange plans, new purchases, and expedite delivery to ensure timely response to production and business requirements of departments within the company.
Nhận các phiếu yêu cầu mua hang từ các đơn vị nội bộ./ Receive purchasing from internal units.
Lập hồ sơ và trình ký nhà cung cấp được chọn./ Prepare documents and submit signatures to selected suppliers.
Bảo đảm giá cả mua hàng trung thực và chính xác/ Ensure honest and accurate purchase prices
Lập đơn đặt hàng khi đã được xem xét. Khi tiến hành mua hàng phải thông qua và được sự đồng ý về chất lượng và giá cả của Trưởng phòng mua hàng và giám đốc nhà máy./Prepare purchase orders once reviewed. When purchasing, it must be approved and approved by the Purchasing Manager and Factory Director regarding quality and price..
Thực hiện một số công việc khác khi có yêu cầu của Trưởng phòng hoặc cấp có thẩm quyền./ Perform other tasks when requested by the Department Head or competent authority.
Thực hiện các công việc khác được cấp trên giao/ Perform other tasks assigned by superiors