Conduct thorough visual and functional inspections on incoming components, such as electronic parts, PCBs, connectors, cables, and other materials used in PCBA manufacturing./Tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng về mặt trực quan (visual) và chức năng (functional) đối với linh kiện đầu vào (incoming components), như các bộ phận điện tử, PCB (Bo mạch In), đầu nối, cáp và các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình sản xuất PCBA.Follow established quality assurance processes and procedures to ensure compliance with product specifications, industry standards, and regulatory requirements./ Tuân thủ các quy trình và thủ tục đảm bảo chất lượng đã được thiết lập để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật sản phẩm, tiêu chuẩn ngành và yêu cầu quy định.Utilize various testing equipment, tools, and software to perform electrical, mechanical, and functional tests on incoming components to verify their adherence to specifications./ Sử dụng các thiết bị kiểm tra, công cụ và phần mềm khác nhau để thực hiện các bài kiểm tra về điện, cơ khí và chức năng đối với linh kiện đầu vào, nhằm xác minh sự tuân thủ của chúng đối với thông số kỹ thuật.Maintain accurate documentation of inspection results, test data, and any non- conformities discovered during the IQC process./ Duy trì hồ sơ chính xác về kết quả kiểm tra, dữ liệu thử nghiệm và mọi trường hợp không phù hợp (non- conformities) được phát hiện trong quá trình IQC (Kiểm soát Chất lượng Đầu vào).Identify and report non- conforming components, materials, or processes, and collaborate with suppliers to resolve issues promptly and effectively./ Xác định và báo cáo các linh kiện, vật liệu hoặc quy trình không phù hợp, đồng thời phối hợp với nhà cung cấp để giải quyết các vấn đề kịp thời và hiệu quả.Additional test for special requirement parts to be carefully evaluated for quality (check soldering ability, electrical test, etc)./ Thực hiện các thử nghiệm bổ sung (additional test) đối với các bộ phận có yêu cầu đặc biệt cần được đánh giá chất lượng cẩn thận (ví dụ: kiểm tra khả năng hàn, kiểm tra điện, v.v.).Continuous improvement./ Thúc đẩy cải tiến liên tục.