Giám đốc Dự án (PM) trong lĩnh vực ép nhựa và sản xuất linh kiện nhựa/silicon chịu trách nhiệm quản lý toàn diện các dự án từ giai đoạn lập kế hoạch đến khi bàn giao, đảm bảo đúng tiến độ, ngân sách và chất lượng. Công việc bao gồm cả quản lý kỹ thuật (công trình, dây chuyền sản xuất) và quản lý dự án (sản phẩm mới, mở rộng nhà máy).项目经理(PM)在注塑和塑料/硅胶配件生产领域负责全面管理项目从规划到交付的全过程,确保进度、预算和质量达标。工作内容涵盖技术管理(工程、生产线)和项目管理(新产品开发、工厂扩建)。
Quản lý dự án công trình/kỹ thuật 工程/技术项目管理
Triển khai dự án nhà máy/dây chuyền sản xuất 工厂/生产线项目实施:
Phối hợp với nhà cung cấp thiết bị (Máy ép nhựa, robot tự động hóa) để đảm bảo vận hành ổn định. 协调设备供应商(注塑机、自动化机器人)确保稳定运行。
Lập kế hoạch xây dựng, lắp đặt hệ thống máy ép nhựa, khuôn mẫu, phòng sạch (nếu sản xuất linh kiện điện tử). 规划注塑机、模具、无尘车间(如生产电子配件)的建设和安装。
Giám sát thi công công trình (xưởng, hệ thống điện, HVAC, PCCC) đúng tiêu chuẩn. 监督施工工程(厂房、电力系统、暖通、消防)符合标准。
Quản lý công nghệ & quy trình 工艺与技术管理:
Đánh giá công nghệ ép nhựa (Injection Molding, Overmolding, Insert Molding) và vật liệu (nhựa ABS, PC, silicon). 评估注塑技术(注射成型、双色注塑、嵌件注塑)和材料(ABS、PC、硅胶)。
Tối ưu quy trình sản xuất để giảm tỷ lệ lỗi (sản phẩm bavia, biến dạng). 优化生产工艺以减少缺陷(毛边、变形)。
Quản lý dự án sản phẩm 产品项目管理
Phát triển sản phẩm mới (New Product Development- NPD) 新产品开发(NPD):
Quản lý vòng đời sản phẩm từ thiết kế khuôn → thử nghiệm → sản xuất hàng loạt. 管理产品生命周期(模具设计→测试→批量生产)。
Làm việc với khách hàng (OEM, thương hiệu điện tử, ô tô) để triển khai sản xuất linh kiện theo yêu cầu. 对接客户(OEM、电子/汽车品牌)按需求生产配件。
Kiểm soát chất lượng & tiêu chuẩn 质量控制与标准::
Đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn (ISO 9001, IATF 16949 nếu liên quan đến ô tô).确保产品符合认证(ISO 9001、IATF 16949汽车标准)。
Giải quyết vấn đề kỹ thuật (rỗ khí, co ngót nhựa, lỗi khuôn). 解决技术问题(气泡、缩痕、模具故障)。
Quản lý tổng thể dự án 综合项目管理
Lập kế hoạch & ngân sách 计划与预算:
Dự báo rủi ro (chậm giao khuôn, thiếu hụt nhựa nguyên liệu) và đề xuất giải pháp. 预测风险(模具延迟、原料短缺)并制定应对方案。
Xác định phạm vi, timeline, nhân sự, chi phí (vốn đầu tư máy móc, nguyên vật liệu). 明确范围、时间线、人力及成本(设备投资、原材料采购)。
Giám sát tiến độ 进度监控:
Sử dụng công cụ (Microsoft Project, JIRA, Gantt Chart) để theo dõi tiến độ. 使用工具(MS Project、甘特图)跟踪进度。